Bảng giá phần mềm garage ô tô
Bảng giá cho thuê phần mềm quản lý garage ô tô
Tính năng CRM cho Garage | Chi phí (VNĐ) / 1 tháng / 1 người dùng | Mô tả |
GÓI CRM CHUYÊN SÂU CHO GARAGE Ô TÔ | ||
1) CRM Chuyên sâu cho garage ô tô +Dung lượng lưu trữ 15G +Tài liệu hướng dẫn sử dụng online | 250,000 | + Quản lý khách hàng + Quản lý xe + Quản lý tiếp nhận xe ( in theo mẫu) + Quản lý báo giá (in theo mẫu) + Quản lý phiếu sửa chữa (in theo mẫu) + Quản lý quyết toán ( in theo mẫu) + Quản lý thu chi + Quản lý công việc + Báo cáo lợi nhuận và công nợ theo khách hàng + Báo cáo lợi nhuận và công nợ theo quyết toán + Báo cáo danh sách xe không phát sinh doanh thu. + Cảnh báo xe đến hạng bảo dưỡng + Quản lý tiện ích: Tự động lưu trữ xe và khách hàng khi báo giá, tìm kiếm nhanh theo biển số xe, tên khách hàng và số di động + Phân quyền dữ liệu mô hình nhóm người dùng: Quản lý ( Thấy dữ liệu của nhân viên) và nhân viên ( dữ liệu của ai người đó thấy) Ghi chú: Hỗ trợ thay đổi thông tin logo và công ty mẫu in ( Tiếp nhận xe, báo giá, sửa chữa, quyết toán, thu chi của CRMOnline) |
2) Thuê tên miền riêng để chạy | +32,000 | + Sử dụng sub domain riêng để chạy crm ( ví dụ gara.crmonline.vn ). Có thể sử dụng của CRMOnline hoặc khách hàng tự cung cấp. + Chứng chỉ bảo mật ssl |
II. TÍNH NĂNG TÙY CHỌN THÊM | ||
1) Quản lý gọi điện qua tổng đài Voip | +70,000 | + Click to call + 1 agent / 1 tháng Khách hàng đăng ký đầu số và trả cước cuộc gọi theo chi phí của nhà mạng hoặc mua gói cước trọn gói (Liên hệ để có giá gói cước) |
2) Chi phí kích hoạt tổng đài IP Call Center (Gọi điện trên phần mềm crm) | +2,000,000 | + Thanh toán 1 lần duy nhất trong trường hợp có thuê tính năng gọi điện |
3) Phân quyền theo mô hình tập đoàn, công ty nhiều chi nhánh | 250,000 | Tổ chức phân quyền đa nhánh theo các cấp: Tổng công ty, giám đốc chi nhánh, trưởng nhớm, nhân viên |
4) Quản lý sản phẩm | +15,000 | + Quản lý thông tin chi tiết của sản phẩm: Mã, tên sản phẩm, đvt, giá bán, mô tả sản phẩm. |
5) Quản lý nhập kho | +15,000 | + Quản lý thông tin phiếu nhập kho: Ngày nhập, nhà cung cấp, sản phẩm nhập, số lượng nhập, tình trạng nhập kho, kho nhập |
6) Quản lý xuất kho | +15,000 | + Quản lý thông tin phiếu xuất kho: Ngày xuất, khách hàng, sản phẩm xuất, số lượng xuất, tình trạng xuất kho, kho xuất,… |
7) Quản lý chuyển kho | +15,000 | + Quản lý thông tin phiếu chuyển kho: Ngày chuyển, sản phẩm chuyển, số lượng chuyển, tình trạng chuyển kho,từ kho, đến kho. + Hệ thống tự động giảm số lượng xuất cho kho chuyển đi |
8) Quản lý tồn kho | +20,000 | + Quản lý tổng hợp tồn kho theo tháng: Mã hàng, tên sản phẩm, tháng, năm, kho,tồn đầu ky, tổng sl nhập, tổng sl xuất, tồn cuối kỳ, đơn giá nhập trung bình. + Quản lý chi tiết tồn kho |
9) Quản lý lương, nghỉ phép , tăng ca | +20,000 | +Quản lý hồ sơ lương, thông số lương, lương hoa hồng, lương cơ bản, nghỉ phép, lương tăng ca và bảng lương nhân viên |
10) Quản lý hoa hồng nhân viên | +10,000 | ‘+Quản lý hoa hồng nhân viên theo từng hạng mục phiếu quyết toán |